cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔ˨˩kṵ˨˨ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˨˨kṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cụ

  1. Người sinh ra ông bà.
  2. Từ dùng để gọi người già cả với ý tôn kính.
    Kính cụ.
    Cụ ông.
    cụ trẻ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Hà Nhì[sửa]

Số từ[sửa]

cụ

  1. sáu.

Tham khảo[sửa]

  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

cụ

  1. (Cổ Liêm) gấu.

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

cụ

  1. chim , cú mèo.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An