phó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥fɔ̰˩˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩fɔ̰˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phó

  1. (Id.) . Người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng. Quan hệ giữa cấp trưởngcấp phó.
  2. Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ". Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó.
  3. (cũ; thường dùng trước.
  4. Chỉ nghề thủ công). Người thợ thủ công. Phó mộc. Phó nề. Bác phó cả (bác thợ cả).

Động từ[sửa]

phó

  1. (Kng.) . Giao cho, để cho chịu trách nhiệm hoàn toàn. Mọi việc đều phó cho mình .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]