syndicate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsɪn.dɪ.kət/

Danh từ[sửa]

syndicate /ˈsɪn.dɪ.kət/

  1. Xanhđica, công đoàn, nghiệp đoàn.
  2. Tổ chức cung cấp bài báo (cho một số báo để cùng đăng một lúc).
  3. Nhóm uỷ viên ban đặc trách (đại học Căm-brít).
  4. Nhóm người thuê cung chỗ săn, nhóm người thuê chung chỗ câu.

Ngoại động từ[sửa]

syndicate ngoại động từ /ˈsɪn.dɪ.kət/

  1. Tổ chức thành công đoàn, tổ chức thành nghiệp đoàn.
  2. Cung cấp (bài báo, tin tức... ) qua một tổ chức chung (cho một số báo để đăng cùng một lúc).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]