Bước tới nội dung

à ơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̤ː˨˩ əːj˧˧˧˧ əːj˧˥˨˩ əːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ əːj˧˥˧˧ əːj˧˥˧

Thán từ

[sửa]

à ơi

  1. Tiếng đệm trong lời ru.
    À ơi! Cái ngủ mày ngủ cho lâu, Mẹ mày đi cấy đồng sâu chưa về.

Tham khảo

[sửa]
  • À ơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam