Bước tới nội dung

đệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗḛʔm˨˩ɗḛm˨˨ɗem˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗem˨˨ɗḛm˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đệm

  1. (Cn. nệm) .
  2. Đồ dùng có nhồi bông, hoặc lông, hoặc cỏ, hoặc rơm, để nằm hoặc ngồi cho êm.
    Già yếu, hay đau lưng, cần nằm đệm
  3. Thứđặt vào giữa để giảm sự cọ xát.
    Dùng miếng cao-su làm đệm.

Động từ

[sửa]

đệm

  1. Chêm thêm vào giữa cho bớt cọ xát.
    Đệm rơm vào thùng cốc thuỷ tinh
  2. Cho thêm một chất khác vào.
    Chăn bông, đệm quế, dốc lòng chờ đợi ai. (ca dao)
  3. Đặt chen vào giữa.
    Họ.
    Nguyễn đệm tiếng.
    Văn.
    Họ bố là.
    Đặng lấy họ mẹ là.
    Trần đệm vào giữa
  4. Chơi một nhạc cụ phụ thêm cho một lời hát hoặc một nhạc cụ khác.
    Đệm dương cầm cho một tốp đồng ca.

Tham khảo

[sửa]