ơi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əːj˧˧ | əːj˧˥ | əːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əːj˧˥ | əːj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Định nghĩa[sửa]
ơi
- Th.
- Từ dùng để kêu, gọi, đặt sau một vị ngữ.
- Em bé ơi, dậy đi!
- Từ dùng để đáp lại tiếng gọi của người ngang hàng hay người dưới.
- Bố ơi!.
- - ơi bố đây.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ơi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)