à

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

à U+00E0, à
LATIN SMALL LETTER A WITH GRAVE
Thành phần:a [U+0061] + ◌̀ [U+0300]
ß
[U+00DF]
Latin-1 Supplement á
[U+00E1]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̤ː˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

à

  1. (Phương ngữ) . Ùa tới, sấn tới ồ ạt cùng một lúc.
    trẻ à vào vườn.

Thán từ[sửa]

  1. (khẩu ngữ; dùng ở cuối câu) Từ biểu thị ý hỏi thân mật để thêm về điều gì đó.
    Mới đó quên rồi à?
    Anh đi à?
  2. (khẩu ngữ) Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sực nhớ ra điều gì.
    À, đẹp nhỉ!
    À quên!

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Thán từ[sửa]

à

  1. à.

Đại từ[sửa]

à

  1. cậu, mày, bạn, v.v

Trợ từ[sửa]

à

  1. đâu.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội