ác tâm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːk˧˥ təm˧˧ | a̰ːk˩˧ təm˧˥ | aːk˧˥ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːk˩˩ təm˧˥ | a̰ːk˩˧ təm˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (không phổ biến) Lòng độc ác.
- Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy.
Tham khảo
[sửa]- "ác tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- “ác”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Thể loại:
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ tiếng Việt
- Từ mang nghĩa không phổ biến trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- Mục từ tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ