Bước tới nội dung

ám khí

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: âm khí

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːm˧˥ xi˧˥a̰ːm˩˧ kʰḭ˩˧aːm˧˥ kʰi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːm˩˩ xi˩˩a̰ːm˩˧ xḭ˩˧

Danh từ

[sửa]

ám khí

  1. Vũ khí giấu trong người để tấn công lén lút.
    • 2005, chương 4, trong Cao Tự Thanh (dịch), Anh hùng xạ điêu, Văn học, bản dịch 射雕英雄传 của Kim Dung:
      Mai Siêu Phong hai mắt đã mù, đầu óc hôn mê, rõ ràng chất độc trên ám khí đã phát tác, []
  2. Từ đồng nghĩa của chướng khí.

Đọc thêm

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin, tr. 31