ám
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ | a̰ːm˩˧ | aːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ | a̰ːm˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ám”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ám
Động từ[sửa]
ám
- Bám vào làm cho tối, bẩn.
- Bồ hóng ám vách bếp .
- Trần nhà ám khói hương bàn thờ.
- Quấy nhiễu làm u tối đầu óc hoặc gây cản trở.
- Bị quỷ ám.
- Ngồi ám bên cạnh không học được.
Tham khảo[sửa]
- "ám". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)