Bước tới nội dung

ám sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 暗殺. Trong đó: (“ám”: ngầm); (“sát”: giết).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːm˧˥ saːt˧˥a̰ːm˩˧ ʂa̰ːk˩˧aːm˧˥ ʂaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːm˩˩ ʂaːt˩˩a̰ːm˩˧ ʂa̰ːt˩˧

Động từ

ám sát

  1. Giết người (thường là nhân vật quan trọng) một cách bí mật, có mưu tính trước.
    Âm mưu ám sát.
    Bị ám sát hụt.

Tham khảo

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam