ám sát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ saːt˧˥ | a̰ːm˩˧ ʂa̰ːk˩˧ | aːm˧˥ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ ʂaːt˩˩ | a̰ːm˩˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Động từ[sửa]
ám sát
- Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước.
- Bị ám sát.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)