Bước tới nội dung

mưu tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miw˧˧ tïŋ˧˥mɨw˧˥ tḭ̈n˩˧mɨw˧˧ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨw˧˥ tïŋ˩˩mɨw˧˥˧ tḭ̈ŋ˩˧

Động từ

[sửa]

mưu tính

  1. Lo tính, sắp đặt trước sau nhằm thực hiện cho được việc gì.
    Mưu tính việc làm ăn.
    Mưu tính chiếm đoạt của công.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Mưu tính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam