Bước tới nội dung

áo quần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa áo +‎ quần.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ kwə̤n˨˩a̰ːw˩˧ kwəŋ˧˧aːw˧˥ wəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ kwən˧˧a̰ːw˩˧ kwən˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(loại từ bộ) áo quần

  1. Như quần áo.

Tham khảo

[sửa]