Bước tới nội dung

áo quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːw˧˥ kwaːn˧˧a̰ːw˩˧ kwaːŋ˧˥aːw˧˥ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˩˩ kwaːn˧˥a̰ːw˩˧ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Quancái hòm ở trong cái quách dùng chôn người chết, theo tập quan Trung-quốc ngày xưa

Danh từ

[sửa]

áo quan

  1. Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem chôn.
    Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo

[sửa]