Bước tới nội dung

áp tới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ təːj˧˥a̰ːp˩˧ tə̰ːj˩˧aːp˧˥ təːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ təːj˩˩a̰ːp˩˧ tə̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

áp tới

  1. Xông đến gần.
    Áp tới chỗ tên kẻ cướp định trốn.

Tham khảo

[sửa]