Bước tới nội dung

âm trạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˧ ʨa̰ʔjk˨˩əm˧˥ tʂa̰t˨˨əm˧˧ tʂat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˥ tʂajk˨˨əm˧˥ tʂa̰jk˨˨əm˧˥˧ tʂa̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

âm trạch

  1. Phần đất dùng để xây mồ mả, mộ phần cho người đã khuất.
    Cho rằng sự tốt xấu của phong thủy âm trạch quan hệ trực tiếp đến sự nghiệp của mình, Nguyễn Văn Thiệu cho dời mồ mả tổ tiên tới một khu đất khác được cho là có địa lý tốt vào năm 1956.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)