ân hạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ ha̰ːʔn˨˩əŋ˧˥ ha̰ːŋ˨˨əŋ˧˧ haːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ haːn˨˨ən˧˥ ha̰ːn˨˨ən˧˥˧ ha̰ːn˨˨

Tính từ[sửa]

ân hạn

  1. Được miễn giảm trả tiền trả nợ hoặc gốc trong một khoản nợ nhất định đối với bên vay.
    Ân hạn nợ gốc.