Bước tới nội dung

ân tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Ân: ơn; tình: tình nghĩa

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ tï̤ŋ˨˩əŋ˧˥ tïn˧˧əŋ˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ tïŋ˧˧ən˧˥˧ tïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ân tình

  1. Tình cảm sâu sắc do có ơn đối với nhau.
    Như keo sơn gắn chặt ân tình (Xuân Thủy)
  2. Tt. tình nghĩaơn huệ của nhau.
    Nhớ ai tiếng hát ân tình, thuỷ chung (Tố Hữu)

Tham khảo

[sửa]