Bước tới nội dung

âu vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa âu +‎ vàng, dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 金甌 (kim âu).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əw˧˧ va̤ːŋ˨˩əw˧˥ jaːŋ˧˧əw˧˧ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əw˧˥ vaːŋ˧˧əw˧˥˧ vaːŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

âu vàng

  1. (cổ) Bờ cõi, đất đai một nước nguyên vẹn như cái chậu nhỏ bằng vàng.

Tham khảo

[sửa]
  • Vương Lộc (2001) Từ điển từ cổ, Nhà xuất bản Đà Nẵng