âu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| əw˧˧ | əw˧˥ | əw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| əw˧˥ | əw˧˥˧ | ||
Từ đồng âm
Các chữ Hán có phiên âm thành “âu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
âu
Động từ
âu
- Lo, lo lắng phiền não.
- Thôi thôi chẳng dám nói lâu,
- Chạy đi cho khỏi kẻo âu tới mình (Lục Vân Tiên).
Đồng nghĩa
Phó từ
âu
- Có lẽ, hẳn là như thế chăng.
- Âu cũng là số kiếp
- âu cũng là một dịp hiếm có
- Âu đành quả kiếp nhân duyên (Truyện Kiều).
- Nghìn xưa âu cũng thế này
- Từ bi âu liệu bớt tay mới vừa (Truyện Kiều).
Thán từ
âu!
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “âu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
âu
- âu (đựng nước).
Thán từ
âu
- gâu (tiếng chó sủa).
Tham khảo
Tiếng Tà Mun
[sửa]Từ nguyên
Có thể vay mượn từ tiếng Khmer ឪ (ʼŏu).
Danh từ
âu
- cha.
Tham khảo
- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Thán từ tiếng Mường
- Từ tiếng Tà Mun vay mượn tiếng Khmer
- Từ tiếng Tà Mun gốc Khmer
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Danh từ tiếng Tà Mun
- Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn