Bước tới nội dung

chậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰ʔw˨˩ʨə̰w˨˨ʨəw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨəw˨˨ʨə̰w˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chậu

  1. Đồ dùng thường làm bằng sành, sứ hoặc kim loại, miệng rộng, lòng nông, dùng để đựng nước rửa ráy, tắm giặt, hoặc để trồng cây, v.v.
    Chậu giặt.
    Một chậu nước.
    Chậu hoa.

Tham khảo

[sửa]