éc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛk˧˥ɛ̰k˩˧ɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛk˩˩ɛ̰k˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

éc

  1. Tiếng lợn kêu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]