écarter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /e.kaʁ.te/

Ngoại động từ[sửa]

écarter ngoại động từ /e.kaʁ.te/

  1. Tách ra xa, xoạc ra, xòe ra.
    écarter les jambes — xoạc cẳng
    écarter les doigts — xòe ngón tay
  2. Giãn.
    écarter la foule — giãn đám đông
  3. Để xa ra, dịch ra xa.
    écarter un armoire — dịch cái tủ ra xa
  4. Cách ly.
    écarter un malade — cách ly người bệnh
  5. Xua đuổi, gạt bỏ, loại.
    écarter les soupcons — xua đuổi nghi kỵ
    écarter une question oiseuse — gạt bỏ một vấn đề vô ích
    écarter un adversaire — loại một địch thủ
  6. Làm lạc hướng, làm sai đường.
    écarter quelqu'un du droit chemin — làm cho người nào đi sai đường

Nội động từ[sửa]

écarter nội động từ /e.kaʁ.te/

  1. Né tránh (trong trò đua bò).

Ngoại động từ[sửa]

écarter ngoại động từ /e.kaʁ.te/

  1. (Đánh bài) (đánh cờ) chui một hoặc một vài con bài.

Tham khảo[sửa]