Bước tới nội dung

ê hề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
e˧˧ he̤˨˩e˧˥ he˧˧e˧˧ he˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
e˧˥ he˧˧e˧˥˧ he˧˧

Tính từ

[sửa]

ê hề

  1. (Kng.) . Nhiều đến mức thừa thãi, gây cảm giác không dùng vào đâu cho hết được.
    Chợ sắp tan mà thịt cá còn ê hề ra.
    Cỗ bàn ê hề.

Tham khảo

[sửa]