Bước tới nội dung

êm ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
em˧˧ aːj˧˥em˧˥ a̰ːj˩˧em˧˧ aːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
em˧˥ aːj˩˩em˧˥˧ a̰ːj˩˧

Tính từ

[sửa]

êm ái

  1. Êm, nhẹ, gây cảm giác dễ chịu.
    Tiếng thông reo nghe êm ái như tiếng ru.
    Bàn tay vuốt ve êm ái.

Tham khảo

[sửa]