êm đẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˧ ɗɛ̰ʔp˨˩em˧˥ ɗɛ̰p˨˨em˧˧ ɗɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˧˥ ɗɛp˨˨em˧˥ ɗɛ̰p˨˨em˧˥˧ ɗɛ̰p˨˨

Tính từ[sửa]

êm đẹp

  1. Hòa thuận, vui vẻ.
    Cuộc sống êm đẹp trong cảnh thanh bần.

Tham khảo[sửa]