Bước tới nội dung

hòa thuận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̤ː˨˩ tʰwə̰ʔn˨˩hwaː˧˧ tʰwə̰ŋ˨˨hwaː˨˩ tʰwəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwa˧˧ tʰwən˨˨hwa˧˧ tʰwə̰n˨˨

Tính từ

[sửa]

hòa thuận

  1. Êm ấm, không xích mích, mâu thuẫn giữa các thành viên trong gia đình, tập thể.
    Gia đình hoà thuận.
    Sống hoà thuận.

Động từ

[sửa]

hòa thuận

  1. Hoà thuận.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]