ô danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o˧˧ zajŋ˧˧o˧˥ jan˧˥o˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˥ ɟajŋ˧˥o˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

ô danh

  1. () . Xấu xa với người đời; phải chịu mang tiếng xấu.
    Làm ô danh' cha mẹ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]