ý nghĩa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
i˧˥ ŋiʔiə˧˥ | ḭ˩˧ ŋiə˧˩˨ | i˧˥ ŋiə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
i˩˩ ŋḭə˩˧ | i˩˩ ŋiə˧˩ | ḭ˩˧ ŋḭə˨˨ |
Danh từ[sửa]
ý nghĩa
- Nội dung chứa đựng trong một hình thức biểu hiện bằng ngôn ngữ, văn tự hoặc bằng một ký hiệu nào đó.
- Bài thơ có ý nghĩa châm biếm.
- (Thường dùng sau có) Giá trị, tác dụng.
- Chiến thắng có ý nghĩa quyết định.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: meaning
- Tiếng Nhật: 意味 (いみ, imi)
Tham khảo[sửa]
- "ý nghĩa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)