ý nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥ ŋiʔiə˧˥˩˧ ŋiə˧˩˨i˧˥ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩ ŋḭə˩˧i˩˩ ŋiə˧˩˩˧ ŋḭə˨˨

Danh từ[sửa]

ý nghĩa

  1. Nội dung chứa đựng trong một hình thức biểu hiện bằng ngôn ngữ, văn tự hoặc bằng một ký hiệu nào đó.
    Bài thơ có ý nghĩa châm biếm.
  2. (Thường dùng sau có) Giá trị, tác dụng.
    Chiến thắng có ý nghĩa quyết định.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]