Bước tới nội dung

ăn đứt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɗɨt˧˥˧˥ ɗɨ̰k˩˧˧˧ ɗɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɗɨt˩˩an˧˥˧ ɗɨ̰t˩˧

Động từ

[sửa]

ăn đứt

  1. (khẩu ngữ) hơn hẳn, trội hơn hẳn về mặt nào đó được đem ra so sánh.

Tham khảo

[sửa]
  • Ăn đứt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam