ăn cỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ koʔo˧˥˧˥ ko˧˩˨˧˧ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ko̰˩˧an˧˥ ko˧˩an˧˥˧ ko̰˨˨

Động từ[sửa]

ăn cỗ

  1. Dự một bữa ăn trọng thể nhân một dịp gì.
    Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. (tục ngữ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Động từ[sửa]

ăn cỗ

  1. ăn cỗ.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội