Bước tới nội dung

ăn lãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ laʔaj˧˥˧˥ laːj˧˩˨˧˧ laːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ la̰ːj˩˧an˧˥ laːj˧˩an˧˥˧ la̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

ăn lãi

  1. Hưởng tiền lời khi bán một thứ gì.
    Ăn lãi nhiều thì không đắt khách.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

ăn lãi

  1. ăn lãi.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội