Bước tới nội dung

ăn trộm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ʨo̰ʔm˨˩˧˥ tʂo̰m˨˨˧˧ tʂom˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ tʂom˨˨an˧˥ tʂo̰m˨˨an˧˥˧ tʂo̰m˨˨

Động từ

[sửa]

ăn trộm

  1. Lấy của người khác một cách lén lút vào lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người.
    Đang đêm có kẻ lẻn vào nhà ăn trộm.

Tham khảo

[sửa]