Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lục địa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:lục địa |
|||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[fr:lục địa]] |
[[fr:lục địa]] |
||
[[ja:lục địa]] |
[[ja:lục địa]] |
||
[[ko:lục địa]] |
|||
[[li:lục địa]] |
[[li:lục địa]] |
||
[[lo:lục địa]] |
[[lo:lục địa]] |
Phiên bản lúc 06:01, ngày 25 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩ | lṵk˨˨ ɗḭə˨˨ | luk˨˩˨ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luk˨˨ ɗiə˨˨ | lṵk˨˨ ɗḭə˨˨ |
Danh từ
lục địa
- Đất liền; phân biệt với biển, đại dương.
- Lục địa châu á.
- Khí hậu lục địa .
- Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.
Tham khảo
- "lục địa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)