Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ưu tú”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
|||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[ja:ưu tú]] |
|||
[[ko:ưu tú]] |
|||
[[zh:ưu tú]] |
Phiên bản lúc 11:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ tu˧˥ | ɨw˧˥ tṵ˩˧ | ɨw˧˧ tu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ tu˩˩ | ɨw˧˥˧ tṵ˩˧ |
Tính từ
ưu tú
- giỏi, xuất sắc, giỏi nhất
- Ở công ty này, cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẫn đa số những khách hàng.
Ghi chú sử dụng
Tính từ này dùng kèm với danh từ chỉ người, nhân vật.