Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chủ chốt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Nâng cấp mục từ
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 4: Dòng 4:


{{-adj-}}
{{-adj-}}
{{pn}}
'''chủ chốt'''
# [[quan trọng|Quan trọng]] nhất, có tác dụng làm [[nòng cốt]].

# {{ux|vi|Cán bộ '''chủ chốt'''.}}
<!-- === ĐỊNH NGHĨA === -->
# {{ux|vi|Nhiệm vụ '''chủ chốt'''.}}
# Mang tính chất quan trọng
# Mang [[tính chất]] quan trọng.
#
#


{{-syn-}}
{{-syn-}}
* [[cốt lõi]]
<!-- === TỪ ĐỒNG NGHĨA === -->
* [[mấu chốt]]
*
* [[then chốt]]
*
*


{{-trans-}}
{{-trans-}}
* {{eng}}: [[significant]]
<!-- === DỊCH === -->

* tiếng Anh: [[significant]]
{{-ref-}}
*
{{R:Tratu|vn|vn}}
*


{{catname|Tính từ|tiếng Việt}}
{{mẫu}}
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 13:52, ngày 6 tháng 8 năm 2023

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ʨot˧˥ʨu˧˩˨ ʨo̰k˩˧ʨu˨˩˦ ʨok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ ʨot˩˩ʨṵʔ˧˩ ʨo̰t˩˧

Tính từ

chủ chốt

  1. Quan trọng nhất, có tác dụng làm nòng cốt.
  2. Cán bộ chủ chốt.
  3. Nhiệm vụ chủ chốt.
  4. Mang tính chất quan trọng.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo

  • Chủ chốt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam