Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thị hiếu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:thị hiếu
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:thị hiếu]]

Phiên bản lúc 07:31, ngày 15 tháng 11 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰḭ31 hiɜw35/

Danh từ

thị hiếu

  1. Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặctrang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài.
    Kiểu áo đó đúng thị hiếu của phụ nữ hiện nay.

Dịch

Tham khảo