Bước tới nội dung

khuynh hướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiŋ˧˧ hɨəŋ˧˥kʰwin˧˥ hɨə̰ŋ˩˧kʰwɨn˧˧ hɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiŋ˧˥ hɨəŋ˩˩xwiŋ˧˥˧ hɨə̰ŋ˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Hướng: xoay về phía nào

Danh từ

[sửa]

khuynh hướng

  1. Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào.
    Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố Hữu)
  2. Chiều biến chuyển.
    Giá hàng có khuynh hướng giảm.

Động từ

[sửa]

khuynh hướng

  1. Ngả về phía nào.
    Tôi nhận thấy phong trào hiện nay đã dần dần.
    Về cách mạng thế giới (Phan Bội Châu)

Tham khảo

[sửa]