Bước tới nội dung

Địa Tạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ ta̰ːʔŋ˨˩ɗḭə˨˨ ta̰ːŋ˨˨ɗiə˨˩˨ taːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ taːŋ˨˨ɗḭə˨˨ ta̰ːŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

Địa Tạng

  1. Một trong bốn vị Bồ Tát của Phật giáo Đại thừa.

Dịch

[sửa]