Đại thừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ tʰɨ̤ə˨˩ɗa̰ːj˨˨ tʰɨə˧˧ɗaːj˨˩˨ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ tʰɨə˧˧ɗa̰ːj˨˨ tʰɨə˧˧

Danh từ[sửa]

Đại thừa

  1. Hướng phát triển của Phật giáo nguyên thuỷ, định nghĩa không chỉ những người xuất gia tu hành mà cả những phật tử cũng được cứu vớt.