Bước tới nội dung

đành lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤jŋ˨˩ la̤wŋ˨˩ɗan˧˧ lawŋ˧˧ɗan˨˩ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˧˧ lawŋ˧˧

Động từ

[sửa]

đành lòng

  1. Nén lòng chịu đựng làm việc gì bất đắc .
    Đành lòng ở lại.
    Đành lòng chờ đợi ít lâu nữa.
  2. Đang tâm.
    Không đành lòng từ chối bạn.
    Bỏ đi thì không đành lòng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]