đành lòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤jŋ˨˩ la̤wŋ˨˩ | ɗan˧˧ lawŋ˧˧ | ɗan˨˩ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˧˧ lawŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]đành lòng
- Nén lòng chịu đựng làm việc gì bất đắc dĩ.
- Đành lòng ở lại.
- Đành lòng chờ đợi ít lâu nữa.
- Đang tâm.
- Không đành lòng từ chối bạn.
- Bỏ đi thì không đành lòng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đành lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)