đá đểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˥ ɗḛw˧˩˧ɗa̰ː˩˧ ɗew˧˩˨ɗaː˧˥ ɗew˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˩˩ ɗew˧˩ɗa̰ː˩˧ ɗḛʔw˧˩

Động từ[sửa]

đá đểu

  1. Nói kháy, nói móc, nói mỉa mai về người khác nhưng được ngụy trang dưới vẻ nói đùa, nói giỡn, theo kiểu ngây thơ, ai muốn hiểu sao thì hiểu.
    ... nhiều tờ báo cho rằng, anh nói thế có hàm ý mỉa mai bộ ảnh nude của Ngọc Quyên. Giải thích về điều này, Dũng khùng cho rằng, anh chỉ muốn có lời khen Nguyên Vũ đã làm mọi người vui. 'Nếu có "đá đểu”, thì thật ra là tôi không nhắm vào Ngọc Quyên mà tôi chỉ nhắm vào cái tật hay lấy một cái cớ “to lớn” thôi'. (Dũng ’khùng’: Tôi không 'đá đểu' Ngọc Quyên, T.N)