Bước tới nội dung

đá vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˥ va̤ːŋ˨˩ɗa̰ː˩˧ jaːŋ˧˧ɗaː˧˥ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˩˩ vaːŋ˧˧ɗa̰ː˩˧ vaːŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

đá vàng

  1. Sự gắn bó bền vững trong quan hệ tình cảm (thường là tình cảm vợ chồng).
    Tình nghĩa đá vàng.

Tham khảo

[sửa]