Bước tới nội dung

đâm thuê chém mướn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəm˧˧ tʰwe˧˧ ʨɛm˧˥ mɨən˧˥ɗəm˧˥ tʰwe˧˥ ʨɛ̰m˩˧ mɨə̰ŋ˩˧ɗəm˧˧ tʰwe˧˧ ʨɛm˧˥ mɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˧˥ tʰwe˧˥ ʨɛm˩˩ mɨən˩˩ɗəm˧˥˧ tʰwe˧˥˧ ʨɛ̰m˩˧ mɨə̰n˩˧

Cụm từ

[sửa]

đâm thuê chém mướn

  1. Băng côn đồ hoặc tên du côn nào hành nghề hành hung người khác để kiếm kế sinh nhai.
    Cảnh sát khống chế tên giang hồ đâm thuê chém mướn.