đâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəm˧˧ɗəm˧˥ɗəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˧˥ɗəm˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

đâm

  1. Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương.
    Dùng giáo đâm.
    Bị kim đâm vào tay.
    Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê).
    Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tục ngữ).
  2. (Ph.) . Giã.
    Thái rau đâm bèo.
    Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng (ca dao).
  3. Di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào.
    Ôtô đâm vào gốc cây.
    Máy bay bốc cháy, đâm xuống biển.
  4. (Thường đi đôi với ngang) . Nói xen vào, cắt ngang lời người khác.
    Thỉnh thoảng lại đâm vào một câu.
    Nói đâm ngang.
  5. Nằm nhô ra trên bề mặt.
    Chân núi nhiều chỗ đâm ra biển.
  6. Nảy ra từ trong cơ thể thực vật. Đâm chồi. Đâm rễ.
  7. (Kng.) . Sinh ra, chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu đi. Đâm cáu. Đâm .
    Thấy ấp úng đâm nghi.
    Không biết gì lại đâm hay.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]