đâm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəm˧˧ | ɗəm˧˥ | ɗəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəm˧˥ | ɗəm˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]đâm
- Đưa nhanh cho mũi nhọn chạm mạnh vào nhằm làm thủng, làm tổn thương.
- Dùng giáo đâm.
- Bị kim đâm vào tay.
- Đâm lê (đâm bằng lưỡi lê).
- Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tục ngữ).
- (Ph.) . Giã.
- Thái rau đâm bèo.
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay giần sàng (ca dao).
- Di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào.
- Ôtô đâm vào gốc cây.
- Máy bay bốc cháy, đâm xuống biển.
- (Thường đi đôi với ngang) . Nói xen vào, cắt ngang lời người khác.
- Thỉnh thoảng lại đâm vào một câu.
- Nói đâm ngang.
- Nằm nhô ra trên bề mặt.
- Chân núi nhiều chỗ đâm ra biển.
- Nảy ra từ trong cơ thể thực vật. Đâm chồi. Đâm rễ.
- (Kng.) . Sinh ra, chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu đi. Đâm cáu. Đâm hư.
- Thấy ấp úng đâm nghi.
- Không biết gì lại đâm hay.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)