Bước tới nội dung

côn đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kon˧˧ ɗo̤˨˩koŋ˧˥ ɗo˧˧koŋ˧˧ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kon˧˥ ɗo˧˧kon˧˥˧ ɗo˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Côn: đồ vô lại; đồ: bọn người

Danh từ

[sửa]

côn đồ

  1. Kẻ lưu manh hay gây sự đánh nhau.
    Quyết không sợ côn đồ hiếp tróc, quyết không làm dân tộc vô danh (Xuân Thủy)

Tham khảo

[sửa]