Bước tới nội dung

đè bẹp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤˨˩ ɓɛ̰ʔp˨˩ɗɛ˧˧ ɓɛ̰p˨˨ɗɛ˨˩ ɓɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛ˧˧ ɓɛp˨˨ɗɛ˧˧ ɓɛ̰p˨˨

Động từ

[sửa]

đè bẹp

  1. Dùng sức mạnh trấn áp làm cho thất bại hoàn toàn.
    Đè bẹp cuộc bạo động.

Tham khảo

[sửa]
  • Đè bẹp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam