Bước tới nội dung

trấn áp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 鎮壓.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ aːp˧˥tʂə̰ŋ˩˧ a̰ːp˩˧tʂəŋ˧˥ aːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ aːp˩˩tʂə̰n˩˧ a̰ːp˩˧

Động từ

[sửa]

trấn áp

  1. Dùng bạo lực, uy quyền dẹp sự chống đối.
    Trấn áp cuộc bạo loạn.
    Trấn áp các lực lượng phản động.
  2. Kìm nén, dẹp những xúc cảm nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân.
    Trấn áp những tư tưởng vị kỉ.

Tham khảo

[sửa]