đè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤˨˩ɗɛ˧˧ɗɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

đè

  1. Nén mạnh xuống bằng một vật nặng đặt ở trên.
    Ngói đỏ lợp nghè, hòn trên đè hòn dưới, đá xanh xây cổng, hòn dưới nống hòn trên (Câu đối cổ)
  2. Nhắm theo.
    Xăm xăm đè nẻo.
    Lam-kiều lần sang (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]