đè
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤˨˩ | ɗɛ˧˧ | ɗɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
đè
- Nén mạnh xuống bằng một vật nặng đặt ở trên.
- Ngói đỏ lợp nghè, hòn trên đè hòn dưới, đá xanh xây cổng, hòn dưới nống hòn trên (Câu đối cổ)
- Nhắm theo.
- Xăm xăm đè nẻo.
- Lam-kiều lần sang (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đè". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)