Bước tới nội dung

đòn cân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̤n˨˩ kən˧˧ɗɔŋ˧˧ kəŋ˧˥ɗɔŋ˨˩ kəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔn˧˧ kən˧˥ɗɔn˧˧ kən˧˥˧
Một đòn cân (trong khung màu đỏ)

Danh từ

[sửa]

đòn cân

  1. Thanh gỗ hình tròn, đầu có móc, phần trên có chia phân, dùng để cân.
    Dùng đòn cân để cân gạo.

Tham khảo

[sửa]